Từ điển Thiều Chửu
淬 - thối
① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối. ||② Nhuộm. ||③ Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh
淬 - thối
① Tôi, rèn. 【淬火】 tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt; ② (văn) Ngâm, nhúng nước; ③ (văn) Nhuộm; ④ Phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淬 - tuỵ
Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.